Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng đã được công bố theo quyết định 1829/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

III . LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 TTHC)
1. Cấp giấy phép xây dựng (GPXD) đối với các công trình từ cấp III trở xuống thuộc dự án liên quan đến hoạt động đầu tư và sản xuất kinh doanh của các nhà đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và các khu chức năng trong khu kinh tế (khu phi thuế quan, các khu vực cửa khẩu, khu chức năng đặc thù khác) được giao quản lý. BQL
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng (GPXD) đến Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
- Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị GPXD; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.
Bước 2:  
- Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
+ Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
+ Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
Bước 3: Chủ đầu tư nhận kết quả và nộp lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban quản lý khu kinh tế hoặc qua đường bưu điện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
*  Trường hợp xây dựng mới:
          -  Đối với công trình không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
-  Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm:
. Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500.
- Đối với công trình quảng cáo (quy mô diện tích biển quảng cáo phải thực hiện cấp GPXD theo khoản 2 Điều 31 Luật quảng cáo, phân cấp thẩm quyền theo chiều cao kết cấu từ 28 m trở xuống):
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50  - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50  - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50  - 1/200;
- Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100.
 
* Đối với công trình theo dự án (dự án có công trình từ cấp III trở xuống):
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại nội dung này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
* Đối với công trình sửa chữa, cải tạo:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình theo quy định của pháp luật hoặc bản sao giấy phép xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
- Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hoá và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì phải có bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
* Di dời công trình:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới tỷ lệ 1/50 - 1/500.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
- Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại mục 3, mục 4 Điểm này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
* Đối với công trình xây dựng có thời hạn:
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn như quy định mới đối với từng loại công trình. Riêng tiêu đề của đơn được đổi thành “ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn ”.
* Ngoài các tài liệu quy định đối với mỗi loại công trình nêu trên, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung thêm các tài liệu khác đối với các trường hợp sau:
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện: Chủ đầu tư hoặc người được chủ đầu tư ủy quyền.
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
g) Kết quả thực hiện: Giấy phép xây dựng 
h) Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
(Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phụ lục số 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây theo quy định tại
- Phụ lục số 3: Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế 
(Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
k) Yêu cầu và điều kiện: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH3 ngày 18/6/2014;
          - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2016 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(Phụ lục 01 Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
  
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Quảng cáo/Sửa chữa, cải tạo/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi:...............................................................
 
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………
- Người đại diện: ………………………… Chức vụ (nếu có): ……………...…...
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………….
- Số nhà: …………… Đường/phố ……………. Phường/xã ………………...…..
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ……………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………...……….
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………….….…. Diện tích ……….…..…………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………………...
- Phường/xã …………………………….. Quận/huyện ………………………….
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………...
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến (và sử dụng cho Công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế):
- Loại công trình: ……………………….. Cấp công trình: ……………………
- Diện tích xây dựng: ……… m2.
- Cốt xây dựng: ………….… m
- Tổng diện tích sàn: …………m2(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: …(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: …………………………
- Tổng chiều dài công trình: ……….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình quảng cáo:
- Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng: ……………..m2.
- Cốt xây dựng: …………..m
- Chiều cao công trình: ……………….m
- Nội dung quảng cáo: …………………….
3.4. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ………………….
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
- Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.5. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
- Tên dự án: ………………………………………………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………………
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………….. Cấp công trình: …………………………..
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ………………………………………….
3.6. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần di dời:
- Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………….
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………………………………………m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………………………………m2.
- Chiều cao công trình: …………………………………………………………m2.
- Địa điểm công trình di dời đến: …………………………………………………..
- Lô đất số: …………………………… Diện tích ……………………………m2.
- Tại: ………………………………………… Đường: ………………………….
- Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) …………………….
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………….
- Số tầng: …………………………………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………...
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………………..
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ……. Cấp ngày ……….
- Tên chủ nhiệm thiết kế: …………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do …………. Cấp ngày: ……………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………cấp ngày ……………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:…………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
 
  …… ngày ……tháng….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
 
 
 
Mẫu Bản kê khai năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế
( đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng
thẩm định thiết kế)
 
(Phụ lục số 3 Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THIẾT KẾ
 
1. Tổ chức thiết kế: ……………………………………………………………….
1.1. Tên: …………………………………………………………………………..
1.2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại: ………………………………………………………………...
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh: ………………………………………………
2. Kinh nghiệm thiết kế: ………………………………………………………….
2.1. Kê khai ít nhất 03 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a) ………………………………………………………………………………….
b) ………………………………………………………………………………….
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:
a) Số lượng: ………………………………………………………………………
Trong đó:
- Kiến trúc sư: …………………………………………………………………….
- Kỹ sư các loại: …………………………………………………………………..
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên: ……………………………………………………………………….
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): ……………………………………...
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):..
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên: ……………………………………………………………………..
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): ……………………………………
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):…………………………………………………………………………………..
   ……….., Ngày …… tháng.... năm ....
Đại diện tổ chức, cá nhân thiết kế
(Ký ghi rõ họ tên)
 
 
 
 
 
 
 
Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
( Phụ lục số 2 Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho: Công trình)
Kính gửi:...............................................................
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………… Chức vụ: …………………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………….
- Số nhà: …………… Đường (phố) ………………. Phường (xã) ………………
- Quận (huyện) ………………………… Tỉnh, thành phố: ……………………...
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………
- Lô đất số: …………………………………. Diện tích ………………….…..m2.
- Tại: …………………………………………Đường: ……………………….….
- Phường (xã) ……………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………...
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………..
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………………..
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …. Cấp ngày …………...
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………………………....
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: …….do ……… Cấp ngày: …………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……….. cấp ngày …………………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ……….….. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
  ………. ngày……tháng….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
       
 
        2. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình từ cấp III trở xuống thuộc thẩm quyền Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD. BQL
          a) Trình tự thực hiện:
          * Đối với   Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng:
Bước 1:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng (GPXD) đến Ban quản lý khu kinh tế tỉnh.
- Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị GPXD; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.
 Bước 2:  
- Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
+ Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
+ Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
        * Đối với  Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ đề nghị gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm xem xét gia hạn giấy phép xây dựng hoặc cấp lại giấy phép xây dựng.
Bước 3: Chủ đầu tư nhận kết quả và nộp lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban quản lý khu kinh tế hoặc qua đường bưu điện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
* Đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng:
- Đơn đề nghị Điều chỉnh giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị Điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt Điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
        * Đối với trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng::
        - Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD;
        - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
        * Đối với trường hợp cấp lại giấy phép xây dựng::
        - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD;
        - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
          Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện: Chủ đầu tư hoặc người được chủ đầu tư ủy quyền.
e) Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh.
g) Kết quả thực hiện: Giấy phép được điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại.
h) Phí, lệ phí: Lệ phí Gia hạn cấp phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
(Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phụ lục số 2: Đơn đề nghị điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
(Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
k) Yêu cầu và điều kiện: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
          - Luật Xây dựng số 50/2014/QH3 ngày 18/6/2014;
          - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2016 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng .
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
( Phụ lục số 2 Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho: Công trình)
Kính gửi: .
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………… Chức vụ: …………………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………….
- Số nhà: …………… Đường (phố) ………………. Phường (xã) ………………
- Quận (huyện) ………………………… Tỉnh, thành phố: ……………………...
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………
- Lô đất số: …………………………………. Diện tích ………………….…..m2.
- Tại: …………………………………………Đường: ……………………….….
- Phường (xã) ……………………………….. Quận (huyện) ……………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………...
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………..
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………………..
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …. Cấp ngày …………...
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………………………....
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: …….do ……… Cấp ngày: …………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……….. cấp ngày …………………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ……….….. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
  ………. ngày……tháng….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
 
 
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

225/QĐ-BQLKKT

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai giao dự toán chi ngân sách năm 2024

Lượt xem:58 | lượt tải:61

178/QĐ-BQLKKT

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai giao chỉ tiêu cắt giảm, tiết kiệm 5 phần trăm chi thường xuyên năm 2024

Lượt xem:106 | lượt tải:54

156/QĐ-BQLKKT

QUYẾT ĐỊNH Về việc thay đổi thành viên Hội đồng lựa chọn nhà đầu tư trong Khu kinh tế, Khu công nghiệp tỉnh Cao Bằng

Lượt xem:360 | lượt tải:37

1472/TB-BQLKKT

THÔNG BÁO Nhu cầu tiếp nhận vào viên chức tại Ban Quản lý Dự án đầu tư, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế năm 2024

Lượt xem:618 | lượt tải:57

142/QĐ-BQLKKT

QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024

Lượt xem:369 | lượt tải:21

1109/QĐ-UBND

Quyết định về việc bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng

Lượt xem:348 | lượt tải:37

1375/TB-BQLKKT

Thông báo Trúng tuyển tiếp nhận vào viên chức tại Trung tâm Quản lý và Khai thác Dịch vụ hạ tầng khu kinh tế, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế năm 2024

Lượt xem:441 | lượt tải:78

1057/QĐ-UBND

Quyết Định Phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực cửa khẩu Tà Lùng-Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng

Lượt xem:542 | lượt tải:53

117/QĐ-HĐKTSH

QUYẾT ĐỊNH Ban hành Danh mục tài liệu ôn tập sát hạch tiếp nhận vào viên chức tại Trung tâm Quản lý và Khai thác Dịch vụ hạ tầng khu kinh tế, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế năm 2024

Lượt xem:1105 | lượt tải:173

116/QĐ-BQLKKT

QUYẾT ĐỊNHVề việc công nhận danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự sát hạch tiếp nhận vào viên chức tại Trung tâm Quản lý và Khai thác Dịch vụ hạ tầng khu kinh tế, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế năm 2024

Lượt xem:640 | lượt tải:385
tai xuong 1











tthc 1
thong tin lien he phan anh kien nghi ve quy dinh tthc
dccs 040231
banner quan ly thong tin du an dau tu trong khu kinh te 3




 
iso 9001 2015
 
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang truy cập140
  • Hôm nay2,186
  • Tháng hiện tại486,632
  • Tổng lượt truy cập10,772,725

 

quoc huy
TRANG THÔNG TIN BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
Địa chỉ:  Km5 Phường Đề Thám -Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH: ÔNG NGUYỄN KIÊN CƯỜNG - TRƯỞNG BAN 
Số điện thoại liên hệ: 02063.854.529 - Fax: 02063.854.929  
Email: banqlkkt@caobang.gov.vn - banquanlycb@gmail.com
 Ghi rõ nguồn Trang thông tin điện tử  Ban Quản lý khu kinh tế (hoặc www.banqlkkt.caobang.gov.vn)
khi trích dẫn thông tin từ địa chỉ này.

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây